C9800-L-C-K9

    Mô tả sản phẩm
    • Part Number: C9800-L-C-K9
    • Mô tả: Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller
    • Giá Price List: $ 10
    • Tình Trạng: New Fullbox 100%
    • Stock: có sẵn hàng
    • Bảo Hành: 12 Tháng.
    • CO, CQ: Có đầy đủ
    • Xuất Xứ: Chính hãng Cisco
    • Made in: Liên hệ

    HOTLINE TƯ VẤN HỖ TRỢ 24H:

    • Mr.Tiến (Call / Zalo) – 0948.40.70.80

    Gọi Hotline ngay để nhận giá ưu đãi !

    (Quý khách lưu ý, giá trên chưa bao gồm thuế VAT)

    BẠN SẼ NHẬN ĐƯỢC

    • Giá Tốt Nhất!
    • Dịch Vụ Tốt Nhất!
    • Hàng Chính Hãng™
    • Đầy Đủ CO, CQ
    • Có Services Chính Hãng
    • Đổi Trả Miễn Phí
    • Bảo Hành 1 Đổi 1
    • Phân Phối Sỉ Lẻ
    • Giảm tới 70% Giá List
    • Giá Tốt tại HN và HCM
    • Hỗ Trợ Đại Lý và Dự Án
    • Tổng quan về C9800-L-C-K9

      Cisco WLAN Controller Catalyst 9800-L là bộ điều khiển không dây cố định với các bản cập nhật phần mềm liền mạch cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Được xây dựng từ đầu cho mạng dựa trên mục đích, Cisco Catalyst 9800-L kết hợp Phần mềm Cisco IOS XE và Cisco RF xuất sắc để tạo ra trải nghiệm không dây tốt nhất trong lớp cho tổ chức đang phát triển và phát triển của bạn.

      C9800-L-C-K9 Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller
      C9800-L-C-K9 Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller

      Thông số nhanh

      Bảng 1 cho thấy các thông số kỹ thuật nhanh của C9800-L-C-K9

      Mã sản phẩm C9800-L-C-K9
      Sự miêu tả Bộ điều khiển không dây Cisco Catalyst 9800-L_Copper Uplink (đi kèm với một Bộ điều hợp nguồn AC)
      Kích thước (Cao x Rộng x Dày) 1,58 inch (4,02 cm) x 8,5 inch (21,59 cm) x 9,06 inch (23,01 cm)
      Số lượng điểm truy cập tối đa 250
      Số lượng khách hàng tối đa 5000
      Thông lượng tối đa 5 Gb / giây
      Mạng WLAN tối đa 4096
      VLAN tối đa 4096
      Đã sửa lỗi liên kết lên 2x 10G / Multigigabit đồng hoặc 2x 10G / Multigigabit sợi
      Nguồn cấp Bộ chuyển đổi 110W, 12VDC, AC / DC
      tiêu thụ điện năng tối đa 84,5W (giả sử 2pc 2,5W SFP và với tải USB 4,5W)

      Các phụ kiện

      Bảng 2 trình bày Giá đỡ và Bộ cấp nguồn cho C9800-L-C-K9

      Mục Sự miêu tả
      C9800-RMNT = Giá đỡ gắn bộ điều khiển không dây Cisco Catalyst 9800 Series
      C9800-AC-110W = Bộ điều khiển không dây Cisco Catalyst 110W Nguồn điện AC

      So sánh C9800-L-C-K9 với các mặt hàng tương tự

      Bảng 3  cho thấy sự so sánh giữa C9800-LF-K9 và C9800-L-C-K9

      Mã sản phẩm C9800-LF-K9 C9800-L-C-K9
      Sự miêu tả Bộ điều khiển không dây Cisco Catalyst 9800-L_Fiber Uplink (đi kèm với một Bộ điều hợp nguồn AC) Bộ điều khiển không dây Cisco Catalyst 9800-L_Copper Uplink (đi kèm với một Bộ điều hợp nguồn AC)
      Kích thước (Cao x Rộng x Dày) 1,58 inch (4,02 cm) x 8,5 inch (21,59 cm) x 9,06 inch (23,01 cm) 1,58 inch (4,02 cm) x 8,5 inch (21,59 cm) x 9,06 inch (23,01 cm)
      Số lượng điểm truy cập tối đa 250 250
      Số lượng khách hàng tối đa 5000 5000
      Thông lượng tối đa 5 Gb / giây 5 Gb / giây
      Mạng WLAN tối đa 4096 4096
      VLAN tối đa 4096 4096
      tiêu thụ điện năng tối đa 84,5W (giả sử 2pc 2,5W SFP và với tải USB 4,5W) 84,5W (giả sử 2pc 2,5W SFP và với tải USB 4,5W)
      Tản nhiệt tối đa 288,2 Btu / giờ (giả sử 2pc 2,5W SFP và với tải USB 4,5W) 296,4 Btu / giờ (với tải USB 4,5W)

       


      CẦN THÔNG TIN BỔ XUNG VỀ C9800-L-C-K9 ?

      • Nếu bạn cần thêm bất cứ thông tin nào về sản phẩm Cisco C9800-L-C-K9 ?
      • Hãy đặt câu hỏi ở phần Live Chat hoặc Gọi ngay Hotline cho chúng tôi để được giải đáp
      • Hoặc bạn có thể gửi email về địa chỉ: lienhe@ciscochinhhang.com

      CẢNH BÁO VỀ THIẾT BỊ CISCO KHÔNG RÕ NGUỒN GỐC XUẤT XỨ TRÊN THỊ TRƯỜNG

      Trong xu thế thị trường rối rem thật giả lẫn lộn giữa hàng chính hãng và hàng trôi nổi kém chất lượng nói chung và của Thiết Bị Mạng Cisco nói riêng. Sản phẩm C9800-L-C-K9 cũng không phải là ngoại lệ. nếu không được trang bị kiến thức đầy đủ một cách hệ thống thì bạn khó lòng có thể lựa chọn được sản phẩm chính hãng, rõ nguồn gốc xuất xứ.

      Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị bán C9800-L-C-K9 không phải là hàng chính hãng, không rõ nguồn gốc xuất xứ thậm chí là bán hàng cũ những vẫn nói với khách là hàng mới. không có các giấy tờ CO, CQ nên nhiều khách hàng của chúng tôi sau khi mua phải loại hàng này thì không thể nghiệm thu cho dự án. hoặc không cung cấp được chứng chỉ CO, CQ mà khách hàng cuối yêu cầu. Sau đó đã phải quay trở lại để mua hàng tại Cisco Chính Hãng. Trong khi đó phần lớn khách hàng lại không biết những thông tin trên. Có đi tìm hiểu thì như đứng giữa một ma trận thông tin không biết đâu là thông tin đúng.

      Nắm được xu thế trên nên trong bài viết này, chúng tôi sẽ chỉ cho bạn thông tin và cách nhận biết thế nào là một sản phẩm C9800-L-C-K9 chính hãng trong phần dưới đây.


      TẠI SAO NÊN MUA C9800-L-C-K9 TẠI CISCO CHÍNH HÃNG

      • Bạn đang cần mua C9800-L-C-K9 Chính Hãng?
      • Bạn đang cần tìm địa chỉ Bán C9800-L-C-K9 Giá Rẻ Nhất?
      • Bạn đang cần tìm địa chỉ Bán C9800-L-C-K9 Uy Tín tại Hà Nội và Sài Gòn?

      Chúng tôi đã tìm hiểu và phân tích rất kỹ nhu cầu của khách hàng, từ đó website Cisco Chính Hãng được ra đời nhằm mục đích đưa các sản phẩm Cisco Chính Hãng tới tay với tất cả các khách hàng. Nhằm đem dến cho quý khách hàng một địa chỉ phân phối thiết bị mạng Cisco Chính Hãng tại Hà Nội và Sài Gòn Uy Tín Nhất với giá thành rẻ nhất!

      Do đó, Cisco Chính Hãng cam kết bán C9800-L-C-K9 Chính Hãng tới quý khách với giá thành rẻ nhất Việt Nam. Quý khách có thể đặt hàng online hoặc mua trực tiếp tại văn phòng của chúng tôi tại Hà Nội và Sài Gòn.

      BẠN SẼ NHẬN ĐƯỢC

      • Thiết bị C9800-L-C-K9 Chính hãng với giá thành rẻ nhất Việt Nam.
      • Dịch Vụ, Tư vấn Chuyên Nghiệp và Tận Tình.
      • Hõ Trợ Tư Vấn kỹ thuật hoàn toàn miễn phí của đội ngũ nhân sự có hơn 10 năm kinh nghiệm.
      • Giao hàng nhanh trên Toàn Quốc, thời gian giao hàng chỉ trong 24h.
      • Đổi trả miễn phí trong 7 ngày.
      • Cho mượn thiết bị tương đương trong quá trình bảo hành

      CAM KẾT CỦA CISCO CHÍNH HÃNG

      1. Hàng Chính Hãng 100%.
      2. Giá Rẻ Nhất (hoàn tiền nếu có chỗ rẻ hơn)
      3. Đổi trả miễn phí trong 7 ngày
      4. Bảo Hành 12 Tháng
      5. Bảo Hành Chính Hãng
      6. Đầy Đủ CO, CQ (Bản Gốc)
      7. CQ Cấp Trực Tiếp Cho End User
      8. Có Thể Check Serial trên trang chủ Cisco
      9. Giao Hàng siêu tốc trong 24 giờ
      10. Giao hàng tận nơi trên toàn quốc

      KHÁCH HÀNG VÀ NHỮNG DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI

      Các sản phẩm Wifi Cisco được chúng tôi phân phối trên Toàn Quốc. Các sản phẩm của chúng tôi đã được tin tưởng và sử dụng tại hầu hết tất các trung tâm dữ liệu hàng đầu trong nước như: VNPT, VINAPHONE, MOBIPHONE, VTC, VTV, FPT, VDC, VINASAT, Cảng Hàng Không Nội Bài, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng VIETCOMBANK, Ngân Hàng TECHCOMBANK, Ngân Hàng AGRIBANK, Ngân Hàng PVCOMBANK…

      Sản phẩm của chúng tôi còn được các đối tác tin tưởng và đưa vào sử dụng tại các cơ quan của chính phủ như: Bộ Công An, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, Bộ Thông Tin và Truyền Thông, Tổng Cục An Ninh, Cục Kỹ Thuật Nghiệp Vụ, Sở Công Thương An Giang…

      Do đó, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá cả cũng như độ uy tín khi mua sản phẩm Wifi Cisco C9800-L-C-K9 tại Cisco Chính Hãng!


      THÔNG TIN ĐẶT HÀNG C9800-L-C-K9 TẠI CISCO CHÍNH HÃNG

      Wifi Cisco C9800-L-C-K9 được chúng tôi phân phối là hàng chính hãng, Mới 100%, đầy đủ CO CQ, Packing List, Vận Đơn, Tờ Khai hải Quan… cho dự án của quý khách. Mọi thiết bị C9800-L-C-K9 do chúng tôi bán ra luôn đảm bảo có đầy đủ gói dịch vụ bảo hành 12 tháng

      Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại của các sản phẩm C9800-L-C-K9 Chính Hãng Hãy đặt câu hỏi ở phần Live Chat hoặc Gọi ngay Hotline cho chúng tôi để được giải đáp.  hoặc Liên Hệ Ngay cho chúng tôi theo thông tin sau:

      >>> Địa Chỉ Mua Wifi Cisco C9800-L-C-K9 Tại Hà Nội 

      Đ/c: Số 3, Ngõ 24B Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.

      Tel: 024 33 26 27 28
      Hotline: (Call/Zalo): 0948.40.70.80
      Email: lienhe@ciscochinhhang.com

      >>> Địa Chỉ Mua Wifi Cisco C9800-L-C-K9 Tại Sài Gòn 

      Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

      Tel: 024 33 26 27 28
      Hotline: (Call/Zalo): 0948.40.70.80
      Email: lienhe@ciscochinhhang.com

      Đọc thêm

      Rút gọn

    • C9800-L-C-K9 Specification
      Description Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller_Copper Uplink (ships with one AC Power Adapter)
      Dimensions (H x W x D) 1.58 in. (4.02 cm) x8.5 in. (21.59 cm)x9.06 in. (23.01 cm)
      Maximum number of access points 250
      Maximum number of clients 5000
      Maximum throughput 5 Gbps
      Maximum WLANs 4096
      Maximum VLANs 4096
      Fixed uplinks 2x 10G/Multigigabit copper or 2x 10G/Multigigabit fiber
      Power supply 110W, 12VDC, AC/DC adapter
      Maximum power consumption 84.5W (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load)
      Deployment modes Centralized, Cisco FlexConnect®, and fabric
      Form factor 1RU; half-width chassis allows side-by-side installation in standard 19-in. rack
      License Smart License enabled
      Software Cisco IOS XE
      Management Cisco DNA Center, Cisco Prime® Infrastructure, and third party (open standards APIs)
      Interoperability AireOS-based controllers
      Access points Cisco Aironet® 802.11ac Wave 1 and Wave 2 access points, Cisco Catalyst 9100 802.11ax access points
      Wireless IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h, 802.11n, 802.11k, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac Wave1 and Wave2, 802.11ax
      Wired, switching, and routing IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification, 1000BASE-T, 1000BASE-SX, 1000-BASE-LH, IEEE 802.1Q VLAN tagging, IEEE 802.1AX Link Aggregation
      Data Requests For Comments (RFCs)

       

       

      • RFC 768 UDP

      • RFC 791 IP

      • RFC 2460 IPv6

      • RFC 792 ICMP

      • RFC 793 TCP

      • RFC 826 ARP

      • RFC 1122 Requirements for Internet Hosts

      • RFC 1519 CIDR

      • RFC 1542 BOOTP

      • RFC 2131 DHCP

      • RFC 5415 CAPWAP Protocol Specification

      • RFC 5416 CAPWAP Binding for 802.11

      Security standards

       

      • Wi-Fi Protected Access (WPA)

      • IEEE 802.11i (WPA2, RSN)

      • RFC 1321 MD5 Message-Digest Algorithm

      • RFC 1851 ESP Triple DES Transform

      • RFC 2104 HMAC: Keyed-Hashing for Message Authentication

      • RFC 2246 TLS Protocol Version 1.0

      • RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol

      • RFC 2403 HMAC-MD5-96 within ESP and AH

      • RFC 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH

      • RFC 2405 ESP DES-CBC Cipher Algorithm with Explicit IV

      • RFC 2407 Interpretation for ISAKMP

      • RFC 2408 ISAKMP

      • RFC 2409 IKE

      • RFC 2451 ESP CBC-Mode Cipher Algorithms

      • RFC 3280 Internet X.509 PKI Certificate and CRL Profile

      • RFC 4347 Datagram Transport Layer Security

      • RFC 5246 TLS Protocol Version 1.2

      Encryption

       

       

      • Wired Equivalent Privacy (WEP) RC4 40, 104 and 128 bits (both static and shared keys)

      • Advanced Encryption Standard (AES): Cipher Block Chaining (CBC), Counter with CBC-MAC (CCM), Counter with Cipher Block Chaining Message Authentication Code Protocol (CCMP)

      •  Data Encryption Standard (DES): DES-CBC, 3DES

      • Secure Sockets Layer (SSL) and Transport Layer Security (TLS): RC4 128-bit and RSA 1024- and 2048-bit

      • DTLS: AES-CBC

      • IPsec: DES-CBC, 3DES, AES-CBC

      • 802.1AE MACsec encryption

      Authentication, Authorization, and Accounting (AAA)

       

      • IEEE 802.1X

      • RFC 2548 Microsoft Vendor-Specific RADIUS Attributes

      • RFC 2716 PPP EAP-TLS

      • RFC 2865 RADIUS Authentication

      • RFC 2866 RADIUS Accounting

      • RFC 2867 RADIUS Tunnel Accounting

      • RFC 2869 RADIUS Extensions

      • RFC 3576 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS

      • RFC 5176 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS

      • RFC 3579 RADIUS Support for EAP

      • RFC 3580 IEEE 802.1X RADIUS Guidelines

      • RFC 3748 Extensible Authentication Protocol (EAP)

      • Web-based authentication

      • TACACS support for management users

      Management

       

       

      • Simple Network Management Protocol (SNMP) v1, v2c, v3

      • RFC 854 Telnet

      • RFC 1155 Management Information for TCP/IP-Based Internets

      • RFC 1156 MIB

      • RFC 1157 SNMP

      • RFC 1213 SNMP MIB II

      • RFC 1350 TFTP

      • RFC 1643 Ethernet MIB

      • RFC 2030 SNTP

      • RFC 2616 HTTP

      • RFC 2665 Ethernet-Like Interface Types MIB

      • RFC 2674 Definitions of Managed Objects for Bridges with Traffic Classes, Multicast Filtering, and Virtual Extensions

      • RFC 2819 RMON MIB

      • RFC 2863 Interfaces Group MIB

      • RFC 3164 Syslog

      • RFC 3414 User-Based Security Model (USM) for SNMPv3

      • RFC 3418 MIB for SNMP

      • RFC 3636 Definitions of Managed Objects for IEEE 802.3 MAUs

      • RFC 4741 Base NETCONF protocol

      • RFC 4742 NETCONF over SSH

      • RFC 6241 Network Configuration Protocol (NETCONF)

      • RFC 6242 NETCONF over SSH

      • RFC 5277 NETCONF event notifications

      • RFC 5717 Partial Lock Remote Procedure Call

      • RFC 6243 With-Defaults capability for NETCONF

      • RFC 6020 YANG

      • Cisco private MIBs

      Management interfaces

       

       

      • Web-based: HTTP/HTTPS

      • Command-line interface: Telnet, Secure Shell (SSH) Protocol, serial port

      • Cisco Prime Infrastructure

      Environmental conditions supported Operating temperature:

      • 32° to 104°F (0° to 40°C)

      Note: The maximum temperature is derated by 1.0°C for every 1000 ft (305 m) of altitude above sea level.

      Nonoperating temperature:

      • –13° to 158°F (–25° to 70°C)

      Operating humidity:

      • 10% to 95% noncondensing

      Nonoperating humidity:

      • 0% to 95% noncondensing

      Altitude:

      • Operating altitude: 0 to 3000 m (0 to 10,000 ft)

      • Nonoperating altitude: 0 to 12,192 m (0 to 40,000 ft.)

      Electrical input:

      • AC input frequency range: 47 to 63 Hz

      • AC input range: 90 to 264 VAC

      Maximum power:

      • 9800-L-C max measured power = 86.9W (with 4.5W USB load)

      • 9800-L-F max measured power = 84.5W (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load)

      Maximum heat dissipation:

      • 9800-L-C: 296.4 Btu/hr (with 4.5W USB load)

      • 9800-L-F: 288.2 Btu/hr (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load)

      Sound power level measure:

      • Normal: 40 dBA at 25C

      • Maximum: 42.9 dBA at 40C

      Power adapter:

      • Input power: 100 to 240 VAC; 50/60 Hz

      Regulatory compliance

       

       

      Safety:

      • UL/CSA 60950-1

      • IEC/EN 60950-1

      • AS/NZS 60950.1

      • CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1

      EMC – Emissions:

      • FCC 47CFR15

      • AS/NZS CISPR 22

      • CISPR 22

      • EN55022/EN55032 (EMI-1)

      • ICES-003

      • VCCI

      • KN 32 (EMI-2)

      • CNS-13438

      EMC – Emissions:

      • EN61000-3-2 Power Line Harmonics (EMI-3)

      • EN61000-3-3 Voltage Changes, Fluctuations, and Flicker (EMI-3)

       

      Đọc thêm

      Rút gọn

    Đánh giá

    Đánh giá trung bình

    0/5

    0 nhận xét & đánh giá
    5
    0
    4
    0
    3
    0
    2
    0
    1
    0

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “C9800-L-C-K9”

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Hỗ Trợ Trực Tuyến

    • Mr.Tiến (Zalo) - 0948.40.70.80
    Nhập Email để nhận ngay báo giá sản phẩm

      • Kết Nối Với Chúng Tôi

      0948.40.70.80